Thực đơn
Atyrau Khí hậuAtyrau có khí hậu bán khô hạn (phân loại khí hậu Köppen BSk), với một chút khí hậu sa mạc (phân loại khí hậu Köppen BWk), mùa hè nóng và mùa đông lạnh. Lượng mưa thấp quanh năm. Tuyết chỉ rơi nhẹ vào mùa đông. Nhiệt độ thấp kỷ lục là −37,9 °C (−36,2 °F) vào năm 1909, và cao nhất là 42,7 °C (108,9 °F) vào năm 1984.[1] Thành phố có khí hậu lục địa nhiều hơn so với các khu vực xa hơn về phía tây của lục địa Âu, với mùa hè có nhiệt độ trung bình khoảng 33 °C (91 °F) và không có mưa, tương tự với khí hậu khí hậu lục địa địa trung hải nóng vào mùa hè; và mùa đông cận Bắc Cực với một chút tuyết nhưng chỉ hơi lạnh. Những thay đổi nhiệt độ lớn này tương đương với khu vực Xibia và đồng bằng Bắc Mỹ.
Dữ liệu khí hậu của Atyrau | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 10.5 | 15.0 | 26.3 | 32.5 | 38.0 | 41.9 | 42.7 | 41.9 | 40.1 | 29.6 | 19.9 | 11.8 | 42,7 |
Trung bình cao °C (°F) | −2.8 | −1.8 | 5.8 | 17.2 | 24.5 | 30.8 | 33.4 | 31.6 | 24.6 | 15.3 | 5.1 | −1.1 | 15,2 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −6.4 | −6.3 | 0.8 | 11.2 | 18.4 | 24.5 | 26.8 | 24.8 | 18.0 | 9.7 | 1.3 | −4.3 | 9,9 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −9.4 | −9.9 | −3.1 | 6.1 | 12.8 | 18.4 | 20.5 | 18.5 | 12.3 | 5.0 | −1.7 | −7 | 5,2 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −37.9 | −37.4 | −32.3 | −12.3 | −2.3 | 2.3 | 8.1 | 4.8 | −5.7 | −15.7 | −29.8 | −35.8 | −37,9 |
Giáng thủy mm (inch) | 14 (0.55) | 12 (0.47) | 15 (0.59) | 16 (0.63) | 23 (0.91) | 18 (0.71) | 10 (0.39) | 12 (0.47) | 8 (0.31) | 16 (0.63) | 18 (0.71) | 14 (0.55) | 176 (6,93) |
% độ ẩm | 84 | 80 | 74 | 58 | 50 | 45 | 45 | 46 | 52 | 64 | 80 | 84 | 64 |
Số ngày mưa TB | 4 | 4 | 6 | 8 | 9 | 7 | 6 | 5 | 5 | 8 | 10 | 6 | 78 |
Số ngày tuyết rơi TB | 14 | 11 | 7 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 5 | 11 | 50 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 98 | 138 | 167 | 245 | 311 | 330 | 343 | 323 | 267 | 196 | 105 | 75 | 2.598 |
Nguồn #1: Pogoda.ru.net[1] | |||||||||||||
Nguồn #2: NOAA (nắng, 1961–1990)[2] |
Thực đơn
Atyrau Khí hậuLiên quan
Atyrau Atyrau (tỉnh) Atrauli Atraulia Apyrauna maculicornis Apyrauna annulicornis ApyraustaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Atyrau ftp://ftp.atdd.noaa.gov/pub/GCOS/WMO-Normals/TABLE... http://www.satrapia.com/news/article/japanese-bank... http://kazworld.info/?p=58130 http://atyrau.gov.kz/index.php/en/ http://www.daiskz.org //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://ingvarr.net.ru/photo/140 http://www.pogodaiklimat.ru/climate/35700.htm https://www.chevron.com/worldwide/kazakhstan https://atyrau.globaloutpostservices.com/about/gen...